Thống kê sự nghiệp Quincy Promes

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 8 tháng 11 năm 2020[3]
Câu lạc bộMùa giảiGiải đáuCúp quốc giaChâu ÂuKhácTổng cộng
HạngTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Twente2011–12Eredivisie3000000030
2012–130000100010
2013–143111003111
Tổng cộng34110010003511
Go Ahead Eagles (mượn)2012–13Eerste Divisie321331634117
Spartak Moscow2014–15Russian Premier League2813102913
2015–163018203218
2016–17261210202912
2017–1826154372113821
2018–1951002172
Tổng cộng11559831131113566
Sevilla2018–19La Liga33260101493
Ajax2019–20Eredivisie20121064102816
2020–21830030113
Tổng cộng28151094103919
Tổng cộng sự nghiệp24210018431884299116

Quốc tế

Tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2020
Hà Lan
NămTrậnBàn
201430
201540
201692
201792
201892
201981
202050
Tổng cộng477

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của Hà Lan được để trước.[4]
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.7 tháng 10 năm 2016De Kuip, Rotterdam, Hà Lan Belarus1–04–1Vòng loại World Cup 2018
2.2–0
3.31 tháng 5 năm 2017Sân vận động Adrar, Agadir, Maroc Maroc1–02–1Giao hữu
4.9 tháng 6 năm 2017De Kuip, Rotterdam, Hà Lan Luxembourg4–05–0Vòng loại World Cup 2018
5.31 tháng 5 năm 2018SÂn vận động Antona Malatinského, Trnava, Slovakia Slovakia1–11–1Giao hữu
6.19 tháng 11 năm 2018Arena AufSchalke, Gelsenkirchen, Đức Đức1–22–2UEFA Nations League 2018–19
7.6 tháng 6 năm 2019Sân vận động D. Afonso Henriques, Guimarães, Bồ Đào Nha Anh3–13–1 (h.p.)